你好 xin chào, chào bạn, chào anh, xin chào các bạn
早上好 Chào buổi sáng(buổi 半天;sáng 明、早上)
早上快乐 Buổi sáng vui vẻ
晚上好 Chào buổi tối(tối 暗、晚上)
祝晚安 Chúc ngủ ngon(ngon 香、甜)
祝你有美好的一天 Chúc cậu có một ngày tốt lành(ngày 天; tốt lành 好)
你怎么样? Bạn khỏe không?
Sao rồi? What happened?/We cool?/What's up?
Sao vậy? What's wrong?/What happened?
làm ơn 请(同龄人或晚辈对长辈)
Tôi là…… 我是
我26岁
你叫什么名字?
我叫阿达,是越南人。
认识你很开心。quen 认识、熟识。
我也是。cũng vậy 也是,也这样。
Yes: vâng(晚辈对长辈说) / dạ (敬语,晚辈对长辈说,南方口音) / được /đúng、phải (correct) / được rồi(语气委婉)
No: không / dạ không (polite, respectful) / không đúng、không phải (not correct)
đúng rồi / đúng vậy 对的
Tốt lắm 非常好(tốt 好,lắm 非常)
vâng 是,诺(表应答)
dạ vâng 是啊
vâng ạ 是啊(表亲切,晚辈对长辈说)
hiểu rồi 懂了
tốt rồi 好了
uh 嗯 uhuhuh 嗯嗯嗯
cũng được đó 好呀(表同意对方意见)
vậy đi / vậy nha / vậy hé OK(表同意)
rất tốt 很好(rất 发 zé)
giỏi quá 很好
xấu 不好(发 sóu)
thật 真的
gọi 动词,称
我 tôi
我们 các anh,các em,chúng ta(咱们,包括说话对象),chúng tôi(我们,不包括说话对象)
你 bạn
你们 các bạn
mình 自己,我(晚辈对长辈)
他 anh ấy(年轻),ông ta(年长)
em ấy 她
nó 他、她、它(们)
bạn gái 女朋友
bạn trai 男朋友
cục cưng / bé 宝贝
bà xã / vợ yêu 老婆
ông xã / chông yêu 老公
anh trai 哥哥
em trai 弟弟
anh em 兄弟
hai anh em 哥俩
chị gái 姐姐
em gái 妹妹
chị em gái 姐妹
ai 谁
không ai 没人
rồi ai 很多人
王大根:越南语课程:数字
ăn cơm 吃饭
ăn canh 喝汤
canh chua 酸汤
ăn cháo 喝粥
ăn sáng 吃早饭
ăn tối 吃晚饭
uống trà sữa 喝奶茶
uống cà phê 喝咖啡
chiên 煎,烧,炸
cơm gà chiên 炸鸡饭
phở gà 鸡肉粉
phở bò 牛肉粉
王大根:越南语课程:相对时间
王大根:越南语课程:时刻
王大根:越南语课程:日期
vợ 老婆
chồng 丈夫
con 孩子
đen 黑色
mặt 脸
mắt 眼睛(mắt to 大眼睛)
tay 手,巴掌
ngón tay 手指
tóc 头发
sắp mưa 快下雨了
nóng 热
bảo lâu 多久?
khi nào 什么时候?
tại sao 为什么?
ai 谁
để 去,来(表示前者是后者的方法、方向或态度,后者是前者的目的)
trên 在……之上
hoặc 或
hay 还是
và 和
thì 便,即,就,则,也
thì ra 到底,敢情(表示发现原来没发现的情况)
vậy 那么,then, so,
但是:mà,nhưng
因为……, 所以……:bởi vì ……, vì thế ……
因为:Vì
nên 从而,因此就;应该
thế 那么
còn 并且,还
nếu 比方,假如,的话
nếu không 不然,否则
https://zhuanlan.zhihu.com/p/479150008
王大根:越南语课程:指示代词
https://zhuanlan.zhihu.com/p/479150008
王大根:越南语课程:语气助词
đã 了
thể 可能
nhỏ 小
to 大
khó 难
ngắn 短(时间、长度)
đủ 够
đáng 值得,可(表值得)
không đáng 不值得
dễ thương、đáng yêu 可爱
xem phim 看电影
trong 中,里
áo trong 内衣
trong nhà 室内
trong năm 年内
trong ngày 即日
xong 完成
bộ sạc 充电器
看不起 coi thường
xấu hổ 害羞
người 人
vui mừng 开心
tiếc 遗憾
toán, lý, hoá 数学,物理,化学
khi nào 何时,when
Sai rồi. 错了
đúng không 对吗?
quê hương 故乡/家乡
quê nhà 家
về nhà 回家
cao/thấp 高/矮
váy 衣服
tổng cộng 总共,总和(tổng 总,和;cộng 加)
tham gia 参加(发音:tam za
)
đám cưới 婚礼(cưới 结婚)
giữ xe 停车
đi xe 乘车,骑车
công ty 公司
lợi hai 厉害
vé 票
體育大生意第1533期,歡迎關註領先的體育產業信息平臺世界杯,這項體育大年最受關註的賽事已落下帷幕,體育產業熱潮隨之消退...
说起西安,相信很多人并不陌生,她是十三朝古都,世界历史名城,她是中国古都学会认定的中国建都最多,帝都历史最长的古都, ...